1. nhan
dáng mặt, vẻ mặt
2. dương
dơ lên, giương lên, bay lên,cây dương liễu, mặt trời,nấu chảy ,tràn trề, phong phú,biển ,ốm ,ngứa,bệnh mụn nhọt,quanh co, vòng vèo
3. Âu
chim hải âu, con cò, biển,cái âu, cái bồn,bọt nước,cùng hát
2. tiếng trẻ con,giận, bực tức
4. diệp
lá cây,sáng chói, rực rỡ,phát đạt, thịnh vượng
5. lam
cái giỏ, màu xanh lam
2. cây chàm,khí núi bốc lên,náo không viền
6. thiên
1. trời, bầu trời
2. tự nhiên,nghiêng,hay đổi
2. di dời,cây xỉa
2. đâm, thọc, xỉa, chọc
7. bích
ngọc bích,bức tường, bức vách, thành
2. dựng đứng, thẳng đứng
8. vô
không có,chớ, đừng
9. song
đôi, cặp, cửa sổ
10. ngân
bạc, vết sẹo
3. dấu vết,bờ, biên
điêu toa, dối trá,hoà hoãn
11. ngọc
1. viên ngọc, đá quý
2. đẹp
12. kỳ
kỳ lạ, lạ lùng,cờ (chơi)
13. trúc,
cây tiêu, cây sáo,xây cất
14. y
cái áo,giống, như,thướt tha
15. nhược
1. yếu, kém
2. trẻ,cây tre,giống như,nếu
16. tuyết
tuyết
17. thần
buổi sáng sớm,thần linh, thánh,bề tôi,môi
18. ninh
an toàn,vắt, treo lên
2. sai lầm
19. bình
1. bằng
2. âm bằng,cây bèo,cái bình, cái lọ
20. lạc
sung sướng,quấn quanh
2. ràng buộc
21. doanh
1. nơi đóng quân
2. mưu sự,cột nhà,kiếm được nhiều
22. thu
mùa thu,thu dọn
2. thu về, lấy về,cây gỗ thu, nhìn, trông thấy,búi tóc
23. tâm
1. lòng
2. tim,bấc đèn
24. điểm
điểm, chấm, nốt, giờ,cân nhắc nặng nhẹ
25. dung
chứa đựng,cây đa ,lưu thông
26. như
bằng, giống, nhưrễ quấn
2. ăn
3. thối nát
27. huệ
cỏ huệ,điều tốt, ơn huệ
28. đình
cái nhà nhỏ,dừng lại,triều đình,sân trước
29. giai
cùng, đồng thời,cấp bậc
2. bậc thềm,cọng rơm
30. phong
1. gió
2. tục, thói quen,ngọn giáo, mũi dao
31. tuyên
bộc lộ, bày tỏ, tuyên bố, nói ra,viên ngọc bích to,giảm bớt, rút bớt
32. tư
nhớ, mong,riêng, việc riêng, của riêngchủ trì, quản lý
2. quan sở
33. nhi
1. đứa trẻ
2. con
34. vy
làm, gây nên
35. vân
mây,gieo, rắc,nước chảy xoáy cuồn cuộn
36. giang
sông lớn,mang, vác, cõng, khiêng,cái cầu nhỏ
37. phi
baylớn laothơm phức
38. phúc
phúc, may mắnbụngkhôi phục, phục hồi
2. trở lại
3. làm lại, lặp lại
39.đường
nhà chính, gian nhà giữa,hình vuông,cái ao
2. lỏng, chất lỏng,khung cửa
40.liễu
xong, hết, đã, rồi,cây liễu,quấn, vòng quanh